Cáp quang tự treo ADSS
Cáp quang tự treo ADSS
✓ Sản phẩm chính hãng ®- Thông tin của sản phẩm
- Dòng sản phẩm: Cáp quang treo
- Loại sản phẩm: Cáp quang Singlemode
- Phân phối: Hợp Nhất Group
- Tình trạng: Mới 100%
- Bảo hành: Chính hãng
- Trạng thái: Còn hàng
- Giao hàng: Toàn quốc
- Hỗ trợ kỹ thuật: 24/7
Cáp quang tự treo ADSS (cáp quang khoảng vượt) chất lượng cao
Công nghệ công tin phát triển mạnh mẽ như hiện nay thì kéo theo đó dây cáp quang cũng hoàn thiện hơn với những dòng sản phẩm chất lượng tốt để đáp ứng các ứng dụng mạng viễn thông và đời sống. Trong số đó phải kể đến dây cáp quang ADSS (cáp quang khoảng vượt), loại cáp quang tự treo với cấu trúc vô cùng đặc biệt đang được đông đảo khách hàng tin tưởng sử dụng.
Hãy cùng Hợp Nhất tìm hiểu về sản phẩm cáp quang tự treo ADSS trong bài viết này nhé.
Hình ảnh: Dây cáp quang ADSS
Giới thiệu về cáp quang tự treo ADSS (cáp quang khoảng vượt)
Cáp quang ADSS là loại cáp quang Singlemode sử dụng để treo, với cấu trúc phi kim loại nhưng vẫn đảm bảo được độ chắc chắn và dẻo dai, không bị trùng, võng khi thi công trên quãng đường dài và có địa hình phức tạp. Dây cáp quang ADSS được sử dụng ở các công trình mạng viễn thông, thi công trên khoảng vượt từ 100m, 150m, 200m,... cho đến 900m.
Cáp quang ADSS được sử dụng để thi công kéo vượt đồi núi, vượt sông, hồ, sử dụng đi trên các đường dây điện lực hoặc kết nối cáp quang trên khoảng cách xa.
Dòng cáp quang adss tự treo hoạt động ở bước sóng 1310 - 1550 nm và được sản xuất trên dây chuyền máy móc chất lượng cao với quy trình sản xuất được kiểm tra nghiêm ngặt từng bước, đạt tiêu chuẩn TCN 68-160-1996 và tiêu chuẩn TCVN 6745-3: 2000 quốc tế.
Cấu tạo cáo quang khoảng vượt ADSS
Cáp quang tự treo ADSS có thiết kế nổi bật với cấu tạo nhiều lớp chắc chắn đảm bảo sự ổn định cho đường truyền mạng. Điều này được mô tả qua hình vẽ dưới đây:
Hình ảnh: Cấu tạo cáp quang ADSS tự treo
- Lớp vỏ bọc ngoài làm bằng nhựa PE chắc chắn và có độ đàn hồi tốt bảo vệ cho phần lõi bên trong.
- Sợi quang được bọc bảo vệ thành hai lớp bằng vật liệu chịu được tia cực tím.
- Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm (FRP).
- Ống đệm lỏng chứa và bảo vệ sợi quang
- Ống đệm lỏng được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt (Thixotrophic Jelly) sẽ không làm cản trở sự di chuyển tự do của sợi quang và chống thấm thấm nước.
- Sợi độn có kích thước tương tự như các ống lỏng và có màu dễ phân biệt được với các ống lỏng chứa sợi. Ống đệm và sợi độn được bện theo phương pháp SZ chung quanh phần tử chịu lực trung tâm.
- Thành phần chống ẩm trung tâm là sợi chống thấm chạy dọc theo cáp. Thành phần chống ẩm bên ngoài là băng chống thấm bao quanh lõi cáp, giúp lõi cáp quang luôn khô trong mọi môi trường.
- Lớp sợi chịu lực bao quanh lớp vỏ trong.
Đặc tính vật lý của cáp quang tự treo ADSS
• Đặc tính vật lý và môi trường
- Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS được kiểm tra theo bảng tại bước sóng 1550nm
ĐẶC TÍNH | PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN |
Khả năng chịu căng | • Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1 |
- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) | |
- Tải thử lớn nhất: 610kg | |
- Tải thử liên tục: 145 - 200kg ( tùy thuộc vào khoảng cách) | |
• Chỉ tiêu: | |
- Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất | |
- Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục | |
Khả năng chịu ép | • Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 |
- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút | |
- Số điểm thử: 1 | |
• Chỉ tiêu | |
- Tăng suy hao: £ 0.10 dB | |
- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi | |
Khả năng chịu va đập | • Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 |
- Độ cao của búa: 100 cm | |
- Trọng lượng búa: 1 kg | |
- Đầu búa có đường kính: 25 mm | |
- Số lần thử tại một điểm: 1 lần | |
- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) | |
• Chỉ tiêu | |
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB | |
- sợi quang không gẫy, vỏ Cáp không bị hư hại | |
Khả năng chịu uốn cong | • Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6 |
- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) | |
- Góc uốn: ± 90° | |
- Số chu kỳ: 25 chu kỳ | |
• Chỉ tiêu | |
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB | |
- sợi quang không gẫy, vỏ Cáp không bị hư hại | |
Khả năng chịu xoắn | • Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 |
- Chiều dài thử xoắn: 2m | |
- Số chu kỳ: 10 chu kỳ | |
- Góc xoắn: ± 180° | |
• Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử | |
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB | |
- sợi quang không gẫy, vỏ Cáp không bị hư hại | |
Khả năng chịu nhiệt | • Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1 |
- Chu trình nhiệt: 23°C ® -30°C ® +60°C ®23°C | |
- Thời gian tại mỗi nhiệt độ: 24 giờ | |
• Chỉ tiêu | |
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB/km | |
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy | • Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14 |
- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử | |
- Thời gian thử: 24 giờ | |
- Nhiệt độ thử: 60°C | |
• Tiêu chuẩn | |
- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống | |
- D56 Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi | |
Khả năng chống thấm | • Phương pháp thử: IEC 60794-F5 |
- Chiều dài mẫu: 3m | |
- Chiều cao cột nước: 1m | |
- Thời gian thử: 24 giờ | |
• Tiêu chuẩn | |
- Nước không bị thấm qua mẫu thử |
Bảng Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS
• Đặc tính cơ điện của dây cáp quang ADSS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CHỈ TIÊU |
Loại vỏ | Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm |
Khoảng vượt tối đa | £ 100 - 900 m |
Cường độ điện trường cho phép lớn nhất | £ 35kV |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | £ 9kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | £ 4kN |
Tải trọng phá huỷ cáp | £ 12kN |
Khả năng chịu nén | 2000N/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt | £ 8.2x10-6/oC |
Độ võng tối đa với khoảng vượt 100m | £1.5% |
Dải nhiệt độ | -10 oC - 70 oC |
Độ ẩm tương đối | 0%~100% không đọng sương |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥10 lần đường kính ngoài của cáp |
Áp suất gió làm việc tối đa | 90 daN/m2 |
Bảng Đặc tính cơ điện của cáp quang ADSS
Thông số kỹ thuật của cáp quang tự treo ADSS có khoảng vượt
Thông số kỹ thuật | Mô tả chi tiết |
Nhà phân phối | Hợp Nhất |
Tên sản phẩm | Cáp quang tự treo ADSS- Cáp quang khoảng vượt |
Bước sóng | 1310 - 1550 nm |
Loại kết nối | Chuẩn Singlemode |
Khoảng vượt | 100m, 200m, … 900 m |
Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp |
Lực va đập (E=3Nm, r= 300mm) | 30 lần |
Khả năng chịu nén, N/100 mm | 2000 |
Khả năng chịu va đập Với E=10N.m, r=150 mm | 10 lần va đập |
Độ võng tối đa % | 1,5 |
Khoảng nhiệt độ bảo quản , oC | -30 , +70 |
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt, oC | -5 , +50 |
Khoảng nhiệt độ làm việc, oC | -30 , +70 |
Độ dư sợi quang so với chiều dài cáp, % | ≥ 1 |
Quy cách đóng gói | Cuộn bobbin gỗ |
Các loại dây cáp quang Singlemode được ưa chuộng sử dụng như:
Cáp quang luồn cống 4FO Singlemode
Cáp quang luồn cống 8FO Singlemode
Công ty Cổ Phần Phát Triển Công Nghệ Hợp Nhất đơn vị danh tiếng uy tín hàng đầu trên thị trường chuyên cung cấp các giải pháp mạng, thiết bị vật tư công trình điện nhẹ nhận được sự tin tưởng của quý khách hàng. Với đội ngũ kỹ thuật viên giàu kình nghiệm chúng tôi hỗ trợ quý khách hàng lựa chọn và đưa ra những giải pháp tối ưu nhất.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất về sản phẩm.
Từ khoá "Cáp quang tự treo ADSS", "Báo giá Cáp quang tự treo ADSS", "Cáp quang singlemode" hay "Phân phối Cáp quang tự treo ADSS" tìm kiếm với Google
Sản phẩm Cáp quang tự treo ADSS được phân phối chính hãng bởi
hopnhat.com.vn - Báo giá phân
phối Cáp quang tự treo ADSS chính hãng, uy tín, giao hàng toàn
Quốc, Hỗ trợ 24/7
Thông tin, hình ảnh, giá cả, mua bán, báo giá
Cáp quang tự treo ADSS chính hãng tại Hà Nội và Hồ Chí Minh
(Sài Gòn)
BÀI VIẾT TƯ VẤN Cáp quang singlemode
Những câu hỏi thường gặp trước khi mua hàng
Sản phẩm chính hãng
Đầy đủ giấy tờ CO,CQ
Bảo hành chính hãng
Giá bán cạnh tranh nhất
Dịch vụ chuyên nghiệp
Giao hàng toàn Quốc
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7